- Với ưu điểm chất lượng ổn định, vận hành năng động, chi phí đầu tư thấp, thu hồi vốn nhanh, sản phẩm Thaco Towner - xe tải nhỏ tải trọng dưới 1 tấn của Trường Hải (THACO) ngày càng khẳng định vị thế trên thị trường. Thaco Towner được phần lớn các khách hàng là nhà phân phối thực phẩm, hàng tiêu dùng, trang trí nội thất, kinh doanh vận tải nhỏ,... Tin tưởng lựa chọn, với doanh số bán chiếm gần 30% thị phần phân khúc xe tải nhẹ máy xăng trong cả nước.
- Thông số kỹ thuật và trang thiết bị Thaco Towner990.
1. Động cơ:
- Kiểu: Công nghệ Nhật Bản K14B-A.
- Loại: 4 xilanh, xăng, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước.
- Dung tích xi lanh: 1372 cc.
- Công suất cực đại/Tốc độ quay: 95 / 6000 (ps/Rmp).
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay: 115 / 3200 (N. M/rpm).
2. Hệ thống truyền động:
- Ly hợp: Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động cơ khí.
- Số tay: 05 số tiến, 01 số lùi.
- Tỷ số truyền hộp số chính: Ih1=4.425 / ih2=2.304 / ih3=1.674 / ih4=1.264 / ih5=1 / iR=5.151.
- Tỷ số truyền cuối 4.3.
3. Hệ thống lái.
- Bánh răng, thanh răng: 4.
4. Hệ thống phanh.
- Dẫn động cơ khí.
5. Hệ thống treo.
- Trước: Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
6. Lốp xe.
- Trước/Sau: 5.50 / 13.
7. KÍch thước.
- Kích thước tổng thể (dxrxc): 4400 x 1550 x 1920 mm.
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 2540 x 1440 x 350 mm.
- Vệt bánh trước: 1310 mm.
- Vệt bánh sau: 1310 mm.
- Chiều dài cơ sở: 2740 mm.
- Khoảng sáng gầm xe: 200 mm.
8. Trọng lượng.
- Trọng lượng không tải: 930 Kg.
- Tải trọng: 990 Kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 2010 Kg.
- Số chỗ ngồi: 02 Chỗ.
Mua xe trả góp 50 - 70% giá trị Hợp đồng
Lãi suất hàng tháng 0.65 - 0.8% tùy Ngân hàng (dư nợ giảm dần)
- Thông số kỹ thuật và trang thiết bị Thaco Towner990.
1. Động cơ:
- Kiểu: Công nghệ Nhật Bản K14B-A.
- Loại: 4 xilanh, xăng, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước.
- Dung tích xi lanh: 1372 cc.
- Công suất cực đại/Tốc độ quay: 95 / 6000 (ps/Rmp).
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay: 115 / 3200 (N. M/rpm).
2. Hệ thống truyền động:
- Ly hợp: Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động cơ khí.
- Số tay: 05 số tiến, 01 số lùi.
- Tỷ số truyền hộp số chính: Ih1=4.425 / ih2=2.304 / ih3=1.674 / ih4=1.264 / ih5=1 / iR=5.151.
- Tỷ số truyền cuối 4.3.
3. Hệ thống lái.
- Bánh răng, thanh răng: 4.
4. Hệ thống phanh.
- Dẫn động cơ khí.
5. Hệ thống treo.
- Trước: Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
6. Lốp xe.
- Trước/Sau: 5.50 / 13.
7. KÍch thước.
- Kích thước tổng thể (dxrxc): 4400 x 1550 x 1920 mm.
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 2540 x 1440 x 350 mm.
- Vệt bánh trước: 1310 mm.
- Vệt bánh sau: 1310 mm.
- Chiều dài cơ sở: 2740 mm.
- Khoảng sáng gầm xe: 200 mm.
8. Trọng lượng.
- Trọng lượng không tải: 930 Kg.
- Tải trọng: 990 Kg.
- Trọng lượng toàn bộ: 2010 Kg.
- Số chỗ ngồi: 02 Chỗ.
DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Mua xe trả góp 50 - 70% giá trị Hợp đồng
Lãi suất hàng tháng 0.65 - 0.8% tùy Ngân hàng (dư nợ giảm dần)
=========================================================
MR.VIỆT : 0908.941.208 tư vấn bán hàng 24/7



















